Tại thị trường có nhiều đơn vị sản xuất và cung cấp cục kê bê tông, nhưng giá thành cũng như chất lượng lại khác nhau. Giá cục kê bê tông phụ thuộc vào chất liệu, kích thước, số lượng đặt hàng, thượng hiệu. VINA CMC là đơn vị cung cấp và phân phối cục kê bê tông cho thị trường miền nam đáp ứng được những chỉ tiêu trên.
Chức năng chính của cục kê bê tông
✔️Bảo vệ cốt thép: Con kê bê tông được đặt xung quanh cốt thép để bảo vệ chúng khỏi sự ảnh hưởng của môi trường xung quanh và giữ cho chúng ở trong vị trí đúng khi tiến hành công việc đổ bê tông.
✔️Hỗ trợ định vị và cố định hệ sàn thép: Trong các công trình sử dụng hệ sàn thép, con kê bê tông giúp định vị và cố định các thanh thép theo đúng vị trí và khoảng cách nhất định, đảm bảo tính chính xác và đồng đều của hệ sàn.
✔️Cố định khoảng cách cốt thép đến coffa: Coffa là các cấu trúc chịu tải trọng của sàn, và con kê bê tông giúp đảm bảo rằng khoảng cách giữa các thanh thép và coffa là đúng theo thiết kế, đảm bảo sự ổn định và an toàn của công trình.
Lựa chọn cục kê bê tông phù hợp cho công trình của bạn
Như đã nói ở trên, cục kê bê tông cố định khoảng cách giữa cốt thép và coffa. Để lựa chọn đúng con kê cần xác định được khoảng cách này và đây chính là lớp bảo vệ bê tông cốt thép.
Để xác đinh được khoảng cách, chúng ta có thể nhìn trực tiếp trên bản vẽ kết cấu công trình. Nếu không có thể lựa chọn theo kinh nghiệm thi công. Hoặc khách hàng có thể liên hệ số hotline: 079.789.99.77 – 078.667.77.67 để được nhân viên tư vấn và lựa chọn kích thước phù hợp.
Chiều cao cục kê bê tông phổ biến trong các công trình xây dựng:
☘Chiều cao cục kê bê tông phổ biến cho công trình dân dụng: 15mm – 20mm – 25mm – 30mm
☘Chiều cao cục kê bê tông cho hệ dầm – móng: 50 mm – 55mm – 60mm – 65 – 70mm – 75mm – 80mm – 90mm – 100mm
☘Chiều cao cục kê bê tông cho hệ bồ trụ, lanh tô, vách…: 25mm – 35mm – 45mm – 50mm
Đơn giá cục kê bê tông mới nhất và đầy đủ các kích thước
Các loại cục kê bê tông được VINA CMC cung cấp: con kê H10, con kê H9, con kê H8, con kê H75, con kê H7, con kê H6, con kê 85/95/100, con kê 25/30mm, con kê 30/35/40mm, con kê 35/40/45/50mm, con kê 15/20mm, con kê 20/25mm, con kê 45/55/60mm, con kê 55/60/70/80mm. Các loại cục kê bê tông đều được đóng thùng để dễ dàng vận chuyển.
Giá cục kê bê tông hiện nay :
Cục kê bê tông | Vị trí kê | Đóng gói | Đơn giá VNĐ/viên |
Cục kê 15/20F | Thép sàn lớp dưới | 448 (viên/ thùng) | 345 |
Cục kê 25/30F | Thép sàn, dầm, đà | 210 (viên/ thùng) | 515 |
Cục kê 25/30mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 500 (viên/ thùng) | 415 |
Cục kê 30/35/40mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 250 (viên/ thùng) | 670 |
Cục kê 35/40/45/50mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 200 (viên/ thùng) | 835 |
Cục kê 15/20mm | Thép sàn lớp dưới | 700 (viên/ thùng) | 400 |
Cục kê 20/25mm | Thép dầm, sàn, cột, vách | 700 (viên/ thùng) | 325 |
Cục kê 45/55/60mm | Thép sàn lớp trên, cột, dầm, tầng hầm, móng | 100 (viên/ thùng) | 1,250 |
Cục kê 55/60/70/80mm | Thép sàn lớp trên, cột, dầm, tầng hầm, móng | 75 (viên/ thùng) | 1,740 |
Cục kê 60mm (H6) | Thép sàn lớp trên, cột, dầm, tầng hầm, móng | 75 (viên/ thùng) | 1,400 |
Cục kê 75mm (H75) | Thép sàn lớp trên, cột, dầm, tầng hầm, móng | 100 (viên/ thùng) | 1,415 |
Cục kê 70mm (H7) | Thép sàn lớp trên | 130 (viên/ thùng) | 1,465 |
Cục kê 80mm (H8) | Thép sàn lớp trên | 96 (viên/ thùng) | 1,650 |
Cục kê 90mm (H9) | Thép sàn lớp | 59 (viên/ thùng) | 1,880 |
Cục kê 100mm (Alcon 100) | Thép sàn lớp trên | 50 (viên/ thùng) | 2,270 |
Liên hệ số hotline: 079.789.99.77 – 078.667.77.67 để được nhân viên tư vấn và lựa chọn kích thước phù hợp.
VINA CMC cung cấp cục kê bê tông cho toàn khu vực miền nam với giá sỉ lẻ, hỗ trợ chành xe khi khách hàng ở xa, vận chuyển hàng qua các app vận chuyển với những đơn hàng nhỏ. Và có xe công ty vận chuyển đến các đơn vị thi công lớn với số lượng lớn.
Đối với khách hàng lấy lẻ số lượng ít, nhân viên sẽ hỗ trợ giao qua ship, grap, code cho quý khách. Khách hàng ở tỉnh xa ,công ty sẽ hỗ trợ chành xe, hoặc với những đơn hàng lớn công ty sẽ vận chuyển tới công trình cho khách hàng.
Tiêu chuẩn bố trí con kê bê tông
- Sàn / dầm : 4 – 5 viên / m2
- Cột / đà : 5 – 6 viên / m2
Theo yêu cầu, chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép không được nhỏ hơn đường kích cốt thép lớn nhất tại vị trí đó ( TCVN 9346:2012 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế)
Một số sản phẩm tham khảo:
Giá cục kê bê tông có thay đổi không ?
♻️Giá cục kê bê tông có thể thay đổi theo thời gian, vị trí khách hàng, và giá rẻ khi khách hàng lấy với số lượng lớn. Công ty sẽ áp dụng có những khách hàng lâu năm, nhưng đơn vị công ty thi công trên địa bàn lấy với số lượng lớn sẽ được giá sỉ.
♻️Và giá cục kê cũng phụ thuộc vào vật liệu đầu vào để tạo ra chúng. Vì vậy khách hàng liên hệ với hotline của công ty để nhận được ưu đãi tốt nhất